| Từ khóa không hợp lệ | Lý do |
| Giá tốt, giá rẻ, giá sốc, giá gốc, giảm giá, sale | Từ ngữ gây nhầm lẫn về giá cả |
| Nhập khẩu, xuất khẩu, đảm bảo, chất lượng, cao cấp, uy tín | Từ ngữ liên quan đến nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng |
| Nội địa, địa phương, vùng miền (Miền Bắc, miền Trung, miền Nam), quốc gia (Việt Nam, Hàn Quốc)... | Chỉ hợp lệ khi Nhà Bán cung cấp được giấy tờ chứng minh xuất xứ, nguồn gốc của hàng hóa, dịch vụ tương ứng |
| Nhất, duy nhất, mạnh nhất, nhanh nhất, số một, top 1, best/the best, độc quyền... | Từ ngữ gây nhầm lẫn về khả năng kinh doanh, không có tài liệu hợp pháp chứng minh theo quy định của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Ngăn ngừa, trị dứt điểm, mua liền, mua 1 tặng 1, siêu bền... | Chứa thông tin nói quá, phóng đại và gây hiểu lầm công dụng của sản phẩm kinh doanh |
| www., .com, .vn, .net ... | Sử dụng đường dẫn website bên ngoài hoặc sàn TMĐT khác |
| Công ty, hộ kinh doanh, hợp tác xã, HKD, JSC, CO., LTD... | Viết tắt tên doanh nghiệp |
| Địa chỉ, số điện thoại, email... | Chứa thông tin cá nhân |
| Quốc hội, chính phủ, hội chữ thập đỏ, ủy ban... | Sử dụng tên cơ quan, nhà nước |
| Vùng kín, bộ phận sinh dục... | Sử dụng các từ ngữ phản cảm, các từ ngữ không thuần phong mỹ tục |